Bạn đang tìm phòng khám nha khoa uy tín Thủ Đức? Hãy đến ngay Răng Hàm Mặt Sài Gòn – Chi nhánh Thủ Đức để sử dụng những dịch vụ nha khoa tiêu chuẩn quốc tế và trải nghiệm công nghệ, trang thiết bị hiện đại nhé!
Nội Dung Bài Viết
Khu vực Thủ Đức và một số huyện lân cận thuộc tỉnh Bình Dương, Đồng Nai chưa có nhiều Nha khoa chất lượng cao. Đó là lý do, người dân vẫn luôn tìm kiếm một địa chỉ khám & chữa bệnh tốt để yên tâm gửi gắm hàm răng nụ cười.
Chất lượng dịch vụ tiêu chuẩn quốc tế
Phòng khám nha khoa nào tốt ở Thủ Đức?
Nha khoa tốt ở Thủ Đức đáp ứng yêu cầu khám chữa bệnh cho khách hàng phải đảm bảo đội ngũ bác sĩ chuyên môn cao và trang thiết bị máy móc tiên tiến. Và Răng Hàm Mặt Sài Gòn – Chi nhánh Thủ Đức tự tin là lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn:
Cơ sở vật chất khang trang
Thuộc hệ thống Nha khoa hàng đầu tại TPHCM, chi nhánh Thủ Đức được đầu tư cơ sở vật chất khang trang, thoáng mát và nhất là các phòng khám được bố trí đầy đủ ghế nha khoa với công nghệ vô trùng tiêu chuẩn Y khoa. Không gian và môi trường khám chữa bệnh khang trang, hiện đại mang đến cho khách hàng cảm giác thoải mái và an tâm tuyệt đối.
Trang thiết bị máy móc tiên tiến
Tất cả máy móc, trang thiết bị chuyên dụng đều được chúng tôi nhập khẩu từ Mỹ, Đức, Hàn Quốc giúp quá trình điều trị chính xác và nhanh chóng hơn rất nhiều. Không những thế, chi nhánh Răng Hàm Mặt Sài Gòn – Chi nhánh Thủ Đức còn được bố trí phòng kỹ thuật riêng, đáp ứng nhu cầu khám và điều trị ngày càng tăng cao của khách hàng.
Công nghệ nha khoa hiện đại
Ngoài cơ sở hạ tầng, trang thiết bị máy móc – Việc ứng dụng công nghệ nha khoa hiện đại vào quá trình điều trị luôn được chúng tôi chú trọng phát triển. Hiện nay, Răng Hàm Mặt Sài Gòn – Chi nhánh Thủ Đức là hệ thống Nha khoa tiên phong sử dụng nhiều công nghệ kỹ thuật nha khoa chất lượng cao của thế giới như phần mềm thiết kế răng sứ Smile Design, phần mềm cấy ghép Implant kỹ thuật số 3D, phần mềm mô phỏng trước sau niềng răng,….
Khách hàng lựa chọn nha khoa uy tín Thủ Đức
Chính vì lẽ đó, chúng tôi có thể tự tin thẩm mỹ và điều trị cho hàng nghìn khách hàng mỗi năm. Mặc dù, nhu cầu khám chữa bệnh tăng nhanh nhưng nha khoa luôn cố gắng không để khách hàng phải chờ đợi mất thời gian.
Dịch vụ nha khoa uy tín tại Thủ Đức
Đến Răng Hàm Mặt Sài Gòn – Chi nhánh Thủ Đức, bạn có thể trải nghiệm tất cả các dịch vụ nha khoa chất lượng cao đến những dịch vụ thăm khám tổng quát như Implant, niềng răng, bọc sứ, nhổ răng, chữa tủy, tẩy trắng, cạo vôi,…
Trồng răng Implant
Chúng tôi tự tin là nha khoa Thủ Đức có dịch vụ Implant tốt nhất hiện nay. Với đội ngũ Bác sĩ được đào tạo bài bản về Implant tại môi trường Y khoa quốc tế như ĐH NewYork, ĐH Columbia, …cùng công nghệ Implant tức thì, chúng tôi có thể giúp khách hàng hoàn thiện chiếc răng giả ngay trong ngày.
Niềng răng
Kế hoạch điều trị của tất cả các ca niềng răng đều được chuyên gia quốc tế ký duyệt và đội ngũ bác chứng chỉ niềng răng Bộ Y tế trực tiếp thực hiện đảm bảo độ chính xác tuyệt đối. Do đó, đến nay hệ thống nha khoa chúng tôi đã và đang giúp hơn 10.000 khách hàng niềng chỉnh nha hiệu quả.
Bọc răng sứ
Một dịch vụ nha khoa thẩm mỹ rất được ưa chuộng nữa tại Răng Hàm Mặt Sài Gòn Thủ Đức đó là bọc răng sứ. Khách hàng khi đến bọc sứ tại Nha khoa Thủ Đức sẽ được bác sĩ chuyên khoa phục hình trực tiếp thăm khám và tư vấn dáng răng, màu răng dựa trên phần mềm kỹ thuật số 3D.
Tẩy trắng răng
Sử dụng công nghệ Laser tẩy trắng răng an toàn vừa bảo vệ men răng vừa nâng tông sáng lên một cách tự nhiên. Chỉ mất 30 phút là bạn đã sở hữu hàm răng trắng đẹp hài hòa với làn da giúp gương mặt tươi trẻ hơn.
Nha khoa uy tín Thủ Đức được trang bị máy móc hiện đại
Bảng giá Nha Khoa quận Thủ Đức
Quý khách hàng có thể tham khảo bảng giá chi tiết cho các dịch vụ nha khoa của chúng tôi dưới đây để chủ động trong việc khám và điều trị răng hàm:
I. KHÁM | Đơn vị tính (VNĐ) |
Khám Và Tư Vấn | MIỄN PHÍ |
Chụp Phim Toàn Cảnh Panorex – Sọ Nghiên Cephalo (Niềng răng chỉnh nha) | 250.000đ/phim(MIỄN PHÍ cho BN niềng răng chỉnh nha tại Đăng Lưu) |
Chụp phim Cone Beam CT | 300.000/ phim |
II. NHA CHU | |
– Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng – Cấp độ 1 | 200.000 / 2 hàm |
– Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng – Cấp độ 2 | 300.000 / 2 hàm |
– Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng – Cấp độ 3 | 400.000 / 2 hàm |
– Nạo Túi (nha chu viêm) – Cấp 1 | 100.000 / 1 túi |
– Nạo Túi (nha chu viêm) – Cấp 2 | 200.000 / 1 túi |
– Nạo Túi (nha chu viêm) – Cấp 3 | 300.000 / 1 túi |
– Cắt Nướu mài xương | 1.500.000/ răng |
– Cắt Nướu tạo hình | 1.000.000/ răng |
– Ghép Nướu – Cấp 1 | 5.000.000 / răng |
– Ghép Nướu – Cấp 2 | 7.500.000 / răng |
– Ghép Nướu – Cấp 3 | 10.000.000 / răng |
III. NHỔ RĂNG | |
– Chụp Phim | 50.000 / răng |
– Răng Sữa Tê Bôi | 50.000 / răng |
– Răng Sữa Tê Chích – Cấp 1 | 100.000 / răng |
– Răng Sữa Tê Chích – Cấp 2 | 150.000 / răng |
– Răng Lung Lay – Cấp 1 | 200.000 / răng |
– Răng Lung Lay – Cấp 2 | 250.000 / răng |
– Răng Lung Lay – Cấp 3 | 300.000 / răng |
– Răng Một Chân – Cấp 1 | 500.000 / răng |
– Răng Một Chân – Cấp 2 | 700.000 / răng |
– Răng Một Chân – Cấp 3 | 800.000 / răng |
– Răng Cối Nhỏ – Cấp 1 | 700.000 / răng |
– Răng Cối Nhỏ – Cấp 2 | 900.000 / răng |
– Răng Cối Nhỏ – Cấp 3 | 1.000.000 / răng |
– Răng Cối Lớn – Cấp 1 | 800.000 / răng |
– Răng Cối Lớn – Cấp 2 | 1.300.000 / răng |
– Răng Cối Lớn – Cấp 3 | 1.500.000 / răng |
IV. TIỂU PHẪU | |
– Răng Khôn Hàm Trên – Cấp 1 | 800.000 / răng |
– Răng Khôn Hàm Trên – Cấp 2 | 1.300.000 / răng |
– Răng Khôn Hàm Trên – Cấp 3 | 1.500.000 / răng |
– Răng Khôn Hàm Dưới – Cấp 1 | 1.500.000 / răng |
– Răng Khôn Hàm Dưới – Cấp 2 | 2.000.000 / răng |
– Răng Khôn Hàm Dưới – Cấp 3 | 2.500.000 / răng |
– Cắt Nạo Chóp – Cấp 1 | 2.000.000 / răng |
– Cắt Nạo Chóp – Cấp 2 | 2.500.000 / răng |
– Cắt Nạo Chóp – Cấp 3 | 3.000.000 / răng |
V. CHỮA TỦY – NỘI NHA | |
– Răng 1 Chân – Cấp 1 | 800.000 / răng |
– Răng 1 Chân – Cấp 2 | 1.000.000 / răng |
– Răng 2 Chân – Cấp 1 | 1.000.000 / răng |
– Răng 2 Chân – Cấp 2 | 1.500.000 / răng |
– Răng 3 Chân – Cấp 1 | 1.500.000 / răng |
– Răng 3 Chân – Cấp 2 | 2.500.000 / răng |
– Chữa Tủy Lại – Cấp 1 | 2.000.000 / răng |
– Chữa Tủy Lại – Cấp 2 | 3.000.000 / răng |
– Lấy Tủy Buồng | 500.000 / răng |
– Lấy Tủy Răng Sữa – Cấp 1 | 200.000 / răng |
– Lấy Tủy Răng Sữa – Cấp 2 | 350.000 / răng |
– Lấy Tủy Răng Sữa – Cấp 3 | 500.000 / răng |
– Đóng Pin – Cấp 1 | 500.000 / răng |
– Đóng Pin – Cấp 2 | 1.000.000 / răng |
VI. TRÁM RĂNG | |
– Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Nhỏ – Cấp 1 | 200.000 / răng |
– Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Nhỏ – Cấp 2 | 300.000 / răng |
– Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Lớn | 400.000 / răng |
– Đắp Mặt Răng – Cấp 1 | 300.000 / răng |
– Đắp Mặt Răng – Cấp 2 | 400.000/ răng |
– Trám Răng Sữa | 200.000 / răng |
– Phủ nhựa Sealant ngừa sâu răng: | 400.000 / răng |
VII. TẨY TRẮNG RĂNG | |
– Tại Nhà | 1.500.000 / Hai hàm |
– Tại Phòng (Laser) | 2.500.000 / Hai hàm |
– Răng Nhiễm Tertra – Cấp 1 | 3.000.000 / Hai hàm |
– Răng Nhiễm Tertra – Cấp 2 | 5.000.000 / Hai hàm |
VIII. PHỤC HÌNH ( Răng Giả) | |
1.Cố Định | |
– Răng Inox | 500.000 / răng |
– Răng Sứ kim loại | 1.000.000 / răng |
– Răng Sứ Hợp Kim Titan | 2.500.000 / răng |
– Răng sứ Cr Co 3.5 | 3.500.000 / Răng |
– Răng Sứ Không Kim Loại Zirconia | 5.000.000 / răng |
– Răng sứ toàn sứ Zirconia HT | 5.500.000 / Răng |
– Răng sứ Cercon | 5.500.000 / Răng |
– Răng sứ Cercon HT | 6.000.000 / Răng |
– Răng Sứ Không Kim Loại Zolid | 5.500.000 / răng |
– Răng Sứ Không Kim Loại Lava Plus | 7.000.000 / răng |
– Răng Sứ Scan | 7.000.000 / răng |
– Venner sứ (Mặt dán sứ) Emax CAD | 6.000.000 / răng |
– Venner sứ siêu mỏng (mài răng rất ít hoặc không mài răng) | 8.000.000 / răng |
– Tháo Mão răng | 200.000 / răng |
– Cùi Giả | 200.000 / răng |
2. Bán Cố Định | |
– Attachmen Đơn | 2.500.000 / răng |
–Attachmen Đôi | 3.500.000 / răng |
3. Tháo Lắp | |
–Khung Hợp Kim Cr-co | 3.000.000 / khung |
–Khung Hợp Kim Vadium | 2.500.000/ khung |
–Khung Hợp Kim Titan | 5.000.000 / khung |
–Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng sứ | 10.000.000 / Hàm |
–Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Excllent | 8.000.000 / Hàm |
–Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Justi | 7.000.000 / Hàm |
–Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Cosmo | 6.000.000 / Hàm |
–Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Việt Nam | 5.000.000 / Hàm |
–Hàm Cứng (bao gồm răng nguyên 1 hàm) | 4.000.000 / Hàm |
–Nền Hàm Gia Cố Lưới | 2.000.000 / Hàm |
–Đệm Hàm Mềm | 4.000.000 / hàm |
–Răng Tháo Lắp Việt Nam | 500.000 / răng |
–Răng Tháo Lắp Ngoại Justi | 700.000 / răng |
–Răng Excellent | 800.000 / răng |
–Răng Cosmo | 600.000 / răng |
–Răng Sứ tháo lắp | 1.000.000 / răng |
–Nền Hàm Nhựa Mềm (chưa tính răng) | 2.500.000 / hàm |
–Hàm Nhựa Mềm 1 Răng | 2.000.000 / Hàm |
–Móc Nhựa Mềm Trong Suốt | 700.000/ móc |
–Hàn Hàm Nhựa Toàn Phần Gãy | 1.000.000/ hàm |
–Gắn Lại Phục Hình Cũ Bằng Cement | 200.000/ răng |
IX. CHỈNH NHA | |
– Ốc Nông Rộng cố định – Hàm trên | 5.000.000 / hàm |
– Ốc Nông Rộng cố định – Hàm dưới | 5.000.000 / hàm |
– Ốc Nông Rộng tháo lắp – Hàm trên | 8.000.000đ |
– Ốc Nông Rộng tháo lắp – Hàm dưới | 8.000.000đ |
Minivis thường | 2.000.000đ |
Minivis gò má/ Vis góc hàm | 4.000.000đ |
– Mắc cài Inox thường | 30.000.000/ 2 hàm |
– Mắc cài inox tự đóng | 36.000.000 / 2 hàm |
– Mắc cài sứ thường | 38.000.000 / 2 hàm |
– Mắc sài sứ tự đóng | 49.000.000 / 2 hàm |
_ Mắc cài Pha Lê | 40.000.000 / 2 hàm |
– Invisalign – Cấp 1 | 70.000.000đ |
– Invisalign – Cấp 2 | 80.000.000đ |
– Invisalign – Cấp 3 | 100.000.000đ |
– Invisalign – Cấp 4 | 120.000.000đ |
– Invisalign – Cấp 5 | 140.000.000đ |
– Mắc Cài Mặt Trong đơn giản | 100.000.000đ |
– Mắc Cài Mặt Trong trung bình | 120.000.000đ |
– Mắc Cài Mặt Trong phức tạp | 140.000.000đ |
– Niềng Răng 3D Clear dưới 6 tháng | 16.000.000 / 2 hàm |
– Niềng Răng 3D Clear 6 tháng đến 1 năm | 30.000.000 / 2 hàm |
– Niềng Răng 3D Clear 1 năm đến 1,5 năm | 44.000.000 / 2 hàm |
– Niềng Răng 3D Clear 1,5 đến 2 năm | 58.000.000 / 2 hàm |
– Niềng Răng 3D Clear trên 2 năm | 72.000.000 / 2 hàm |
X. IMPLANT | |
1. Implant C1 – Đức | 15.200.000 / trụ |
2. Implant California – Mỹ | 11.700.000 / trụ |
3. Implant Neodent – Thụy Sĩ | 11.700.000 / trụ |
4. Implant Straumann – Thụy Sĩ | 21.000.000 / trụ |
5. Implant Hiossen – Mỹ | 11.700.000 / trụ |
6. Implant Dio – Hàn Quốc | 10.000.000 / trụ |
7. Máng hướng dẫn Digital | 2.000.000 VNĐ/1 Implant (1.000.000 triệu VNĐ/1 Implant từ Implant thứ 2 trở đi) |
8. Scan Digital | 500.000 / 1 lượt |
ABUTMENT | |
1. Abutment C1 – Đức | 7.000.000 / răng |
2. Abutment California – Mỹ | 11.700.000 / răng |
3. Abutment Neodent – Thụy Sĩ | 9.500.000 / răng |
4. Abutment Straumann – Thụy Sĩ | 11.700.000 / răng |
5. Abutment Hiossen – Mỹ | 9.500.000 / răng |
6. Abutment Dio – Hàn Quốc | 8.500.000 / răng |
RĂNG SỨ TRÊN IMPLANT | |
1.Implant – Răng sứ Titanium | 3.000.000 / răng |
2. Implant – Răng sứ Zirconia | 5.500.000 / răng |
3.Implant -Răng sứ Cercon | 6.000.000 / răng |
GHÉP XƯƠNG – NÂNG XOANG | |
1. Ghép xương nhân tạo (không màng) cấp I | 7.000.000 / răng |
2.Ghép xương nhân tạo (không màng) cấp II | 9.500.000 / răng |
3. Ghép xương nhân tạo màng colagen cấp I | 11.500.000 / răng |
4. Ghép xương nhân tạo màng colagen cấp II | 14.000.000 / răng |
5. Ghép xương nhân tạo màng titan cấp I | 16.500.000 / răng |
6. Ghép xương nhân tạo màng titan cấp II | 18.500.000 / răng |
7. Ghép xương khối tự thân / vùng | 21.000.000 / vùng |
8. Ghép xương khối nhân tạo | 25.000.000 / vùng |
9. Nâng xoang kín – cấp I | 18.500.000 / vùng |
10. Nâng xoang kín – cấp II | 23.500.000 / vùng |
11. Nâng xoang hở – cấp I | 23.500.000 / vùng |
12. Nâng xoang hở – cấp II | 35.000.000 / vùng |
Bảng giá Nha khoa tổng quát của Răng Hàm Mặt Sài Gòn
Hãy đến Răng Hàm Mặt Sài Gòn – Nha khoa uy tín Thủ Đức để được đội ngũ bác sĩ chuyên môn cao trực tiếp tư vấn và điều trị nhé! Với kế hoạch điều trị tiêu chuẩn, bạn sẽ sở hữu hàm răng đều đẹp như ý.
GỌI TƯ VẤN 24/7
1800 6836
TỔNG ĐÀI ĐÓNG GÓP Ý KIẾN
1800 6578
ĐIỆN THOẠI

08 2872 4902
ĐIỆN THOẠI

08 2872 4902