Bảng Giá Nha Khoa Tổng Quát

Với gần 15 năm phát triển trong ngành nha khoa, Bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn là địa chỉ nha khoa uy tín đem lại dịch vụ chăm sóc sức khỏe răng miệng và thẩm mỹ nha khoa tốt, hiệu quả và an toàn. Vậy Bảng Giá Nha Khoa Tổng Quát  như thế nào? 

Bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn đã ứng dụng phần mềm tiên tiến hỗ trợ xác định được vị trí chuẩn nhất để cắm Implant, giúp phẫu thuật nhanh, gọn và chính xác, giảm thiểu thời gian phẫu thuật cho bệnh nhân cũng như giảm thiểu được các tai biến có thể có trong quá trình phẫu thuật.

Là một trong số ít những nha khoa trên thế giới sử dụng hệ thống Damon và mắc cài Damon Q, hệ thống niềng răng mắc cài  tự đóng (passive self ligating) mới nhất hiện nay của Ormco – Mỹ..  đồng thời quy tụ những bác sĩ có tay nghề cao, Bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn sẽ giúp cho bạn có kế hoạch điều trị phù hợp và kết quả điều trị chỉnh nha và thẩm mỹ nha khoa an toàn và hiệu quả. Sau đây là bảng giá nha khoa tổng quát tham khảo dành cho bạn.

Bảng Giá Nha Khoa Tổng Quát 2023

 I. KHÁM

ĐVT  GIÁ DỊCH VỤ (VND) Thời gian bảo hành
 Khám Và Tư Vấn   MIỄN PHÍ
 Chụp Phim Toàn Cảnh Panorex – Sọ Nghiên Cephalo (Niềng răng chỉnh nha) Phim 300.000đ (MIỄN PHÍ cho BN niềng răng chỉnh nha tại Bệnh viện)
 Chụp phim Cone Beam CT Phim 300.000

 II. NHA CHU

 
 – Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng – Cấp độ 1 2 Hàm 200.000
 – Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng – Cấp độ 2 2 Hàm 300.000
 – Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng – Cấp độ 3 2 Hàm 400.000
 – Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng VIP 2 Hàm 900.000
 – Nạo Túi (nha chu viêm) – Cấp 1 1 Túi 200.000
 – Nạo Túi (nha chu viêm) – Cấp 2 1 Túi 300.000
 – Nạo Túi (nha chu viêm) – Cấp 3 1 Túi 400.000
 – Nạo Túi (nha chu viêm) – Cấp 4 1 Túi 450.000
 – Cắt Nướu mài xương Răng 1.500.000
 – Cắt Nướu tạo hình Răng 1.000.000 – 2.000.000
(15tr/hàm)
 – Ghép Nướu – Cấp 1 Răng 5.000.000
 – Ghép Nướu – Cấp 2 Răng 7.500.000
 – Ghép Nướu – Cấp 3 Răng 10.000.000

 III. NHỔ RĂNG

 
 – Răng Lung Lay Răng 250.000
 – Răng 1 Chân Răng 600.000
 – Răng Cối Nhỏ Răng 800.000
 – Răng Cối Lớn Răng 1.000.000
(*) Lưu ý: Ca khó sẽ dao động cộng thêm từ 100k đến 5 triệu tùy mức độ khó

 IV. TIỂU PHẪU

 
– Răng Khôn Hàm Trên Răng 800.000
– Răng Khôn Hàm Dưới Răng 1.500.000
– Cắt Nạo Chớp Răng 2.000.000
(*) Lưu ý: Ca khó sẽ dao động cộng thêm từ 100k đến 5 triệu tùy mức độ khó

 V. CHỮA TỦY – NỘI NHA

 
– Nội Nha Răng 1 Chân Răng 800.000
– Nội Nha Răng 2 Chân Răng 1.000.000
– Nội Nha Răng 3 Chân Răng 1.500.000
– Chữa Tủy Lại Răng 2.000.000
(*) Lưu ý: Ca khó sẽ dao động cộng thêm từ 100k đến 5 triệu tùy mức độ khó

 VI. TRÁM RĂNG

 
 – Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Nhỏ – Cấp 1 Răng 300.000
 – Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Nhỏ – Cấp 2 Răng 400.000
 – Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Lớn Cấp 1  Răng 450.000
 – Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Lớn Cấp 2  Răng 500.000
 – Đắp Mặt Răng – Cấp 1 Răng 400.000
 – Đắp Mặt Răng – Cấp 2 Răng 500.000
 – Trám Răng Sữa Răng 300.000
 – Trám Răng Kỹ Thuật Cao Răng 800.000 – 1.000.000 3 Năm
 – Phủ nhựa Sealant ngừa sâu răng Răng 400.000

 VII. TẨY TRẮNG RĂNG

 – Tại Nhà 2 Hàm 1.500.000
 – Răng Nhiễm Tertra – Cấp 1 2 Hàm 3.500.000
 – Răng Nhiễm Tertra – Cấp 2 2 Hàm 5.000.000
 – Công nghệ Laser Ultra Nano 2 Hàm 4.000.000

 VIII. PHỤC HÌNH ( Răng Giả)

 1. Cố Định  
Loại răng sứ   Giá tiền  
 Răng sứ kim loại thường (Ceramic crown) Răng 1.000.000 3 Năm
 Răng sứ kim loại Titan Răng 2.500.000 4 Năm
 Răng sứ crom Cobalt Răng 3.500.000 5 Năm
 Răng sứ toàn sứ Zirconia Răng 5.000.000 10 Năm
 Răng sứ toàn sứ Zirconia HT Răng 5.500.000 10 Năm
 Răng sứ Cercon  Răng 5.500.000 12 Năm
 Răng sứ Cercon HT Răng 6.000.000 12 Năm
 Răng sứ toàn sứ ZoLid Răng 8.000.000 15 Năm
 Bọc răng sứ sinh học trong ngày Răng 5.500.000 5 Năm
 Răng sứ Lava Plus Răng 10.000.000 20 Năm
 Răng sứ Scan Răng 7.000.000 15 Năm
 Veneer sứ (Mặt dán sứ) Emax cổ điển Răng 6.000.000 10 Năm
 Veneer sứ siêu mỏng (mài răng rất ít hoặc không mài răng) Răng 8.000.000 15 Năm
 Răng sứ Nail Veneer siêu mỏng Răng 12.000.000 20 Năm
 – Tháo Mão răng Răng 200.000
 – Cùi Giả Răng 200.000
 2. Bán Cố Định  
 – Attachmen Đơn Răng 2.500.000
 – Attachmen Đôi Răng 3.500.000
 3. Tháo Lắp  
 – Khung Hợp Kim Cr-co Khung 3.000.000
 – Khung Hợp Kim Vadium Khung 2.500.000
 – Khung Hợp Kim Titan Khung 5.000.000
 – Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng sứ Hàm 10.000.000
 – Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Excllent  Hàm 8.000.000
 – Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Justi Hàm 7.000.000
 – Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Cosmo Hàm 6.000.000
 – Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Việt Nam Hàm 5.000.000
 – Hàm Cứng (bao gồm răng nguyên 1 hàm) Hàm 4.000.000
 – Nền Hàm Gia Cố Lưới Hàm 2.000.000
 – Đệm Hàm Mềm Hàm 4.000.000
 – Răng Tháo Lắp Việt Nam Răng 500.000
 – Răng Tháo Lắp Ngoại Justi Răng 700.000
 – Răng Excellent Răng 800.000
 – Răng Cosmo Răng 600.000
 – Răng Sứ tháo lắp Răng 1.000.000
 – Nền Hàm Nhựa Mềm (chưa tính răng) Hàm 2.500.000
 – Hàm Nhựa Mềm 1 Răng Hàm 2.000.000
 – Móc Nhựa Mềm Trong Suốt Móc 700.000
 – Hàn Hàm Nhựa Toàn Phần Gãy Hàm 1.000.000
 – Gắn Lại Phục Hình Cũ Bằng Cement Răng 200.000

 IX. CHỈNH NHA

 – Ốc Nông Rộng cố định – Hàm trên Hàm 5.000.000
 – Ốc Nông Rộng cố định – Hàm dưới Hàm 5.000.000
 – Ốc Nông Rộng tháo lắp – Hàm trên Hàm 8.000.000
 – Ốc Nông Rộng tháo lắp – Hàm dưới Hàm 8.000.000
 Minivis thường Vis 2.000.000
 Minivis gò má/ Vis góc hàm Vis 4.000.000
 – Niềng răng tăng trưởng cho trẻ (7-11 tuổi) Liệu trình 9.900.000
 – Mắc cài Inox thường 2 Hàm 30.000.000
 – Mắc cài inox tự đóng 2 Hàm 36.000.000
 – Mắc cài sứ thường 2 Hàm 38.000.000
 – Mắc sài sứ tự đóng 2 Hàm 49.000.000
 – Mắc cài Pha lê 2 Hàm 40.000.000
 – Mắc cài Pha lê tự đóng 2 Hàm 52.000.000
 – Invisalign – Gói Lite Liệu trình 70.000.000
 – Invisalign – Gói Moderate Liệu trình 100.000.000
 – Invisalign – Gói Comprehensive Liệu trình 120.000.000
 – ClearCorrect – Đơn giản Liệu trình 55.000.000
 – ClearCorrect – Trung bình Liệu trình 65.000.000
 – ClearCorrect – Phức tạp Liệu trình 75.000.000
 – Mắc Cài Mặt Trong 2D Liệu trình 80.000.000 – 100.000.000
 – Mắc Cài Mặt Trong 3D Liệu trình 120.000.000 – 140.000.000
 – Niềng răng 3D Clear – Cấp 1 1 Hàm 8.000.000
 – Niềng răng 3D Clear – Cấp 2 1 Hàm 15.000.000
 – Niềng răng 3D Clear – Cấp 3 1 Hàm 22.000.000
 – Niềng răng 3D Clear – Cấp 4 1 Hàm 29.000.000
 – Niềng răng 3D Clear – Cấp 5 1 Hàm 36.000.000
 – Niềng răng Singalign – Cấp 1 1 Hàm 15.000.000
 – Niềng răng Singalign – Cấp 2 1 Hàm 25.000.000
 – Niềng răng Singalign – Cấp 3 1 Hàm 35.000.000
 – Niềng răng Singalign – Cấp 4 1 Hàm 50.000.000

 X. IMPLANT

 – Implant C1 – Đức Trụ 19.500.000
 – Implant Swiss – Thụy Sĩ Trụ 19.500.000
 – Implant JD – Ý Trụ 19.500.000
 – Implant California – Mỹ Trụ 11.700.000
 – Implant Neodent – Thụy Sĩ  Trụ 11.700.000
 – Implant Adin – Đức  Trụ 11.700.000
 – Implant Straumann – Thụy Sĩ Trụ 21.500.000
 – Implant Nobel – Mỹ Trụ 21.500.000
 – Implant Paltop – Mỹ Trụ 12.000.000
 – Implant Hiossen – Mỹ Trụ 11.700.000
 – Implant Kisplant – Hàn Quốc Trụ 9.500.000
 – Implant Biotem – Hàn Quốc Trụ 10.500.000
 – Máng hướng dẫn Digital  1 Implant 2.000.000
Từ Implant thứ 2 trở đi: 1.000.000
 – Scan Digital Lượt 500.000
 ABUTMENT  
 – Abutment C1 – Đức Răng 10.000.000
 – Abutment Swiss – Thụy Sĩ Răng 10.000.000
 – Abutment JD – Ý Răng 10.000.000
 – Abutment California – Mỹ Răng 11.700.000
 – Abutment Adin – Đức Răng 9.500.000
 – Abutment Straumann – Thụy Sĩ Răng 13.000.000
 – Abutment Hiossen – Mỹ Răng 9.500.000
 – Abutment Paltop – Mỹ Răng 9.500.000
 – Abutment Kisplant – Hàn Quốc Răng 8.500.000
 – Abutment Biotem – Hàn Quốc Răng 9.500.000
 – Abutment Nobel – Mỹ Răng 11.700.000
 RĂNG SỨ TRÊN IMPLANT  
 – Implant – Răng sứ Titanium Răng 3.000.000
 – Implant – Răng sứ Zirconia Răng 5.500.000
 – Implant – Răng sứ Cercon Răng 6.000.000

 GHÉP XƯƠNG – NÂNG XOANG

 1. Ghép xương nhân tạo (không màng) cấp I Răng 7.000.000
 2. Ghép xương nhân tạo (không màng) cấp II Răng 9.500.000
 3. Ghép xương nhân tạo màng colagen cấp I Răng 11.500.000
 4. Ghép xương nhân tạo màng colagen cấp II Răng 14.000.000
 5. Ghép xương nhân tạo màng titan cấp I Răng 16.500.000
 6. Ghép xương nhân tạo màng titan cấp II Răng 18.500.000
 7. Ghép xương khối tự thân / vùng Vùng 21.000.000
 8. Ghép xương khối nhân tạo Vùng 25.000.000
 9. Nâng xoang kín – cấp I Vùng 18.500.000
 10. Nâng xoang kín – cấp II Vùng 23.500.000
 11. Nâng xoang hở – cấp I Vùng 23.500.000
 12. Nâng xoang hở – cấp II Vùng 35.000.000

(*) Chi phí các ca khó có thể thêm 5 – 20 triệu tùy mức độ và dịch vụ

(Đây chỉ bảng giá dùng để tham khảo, tỉ giá USD sẽ được cập nhật theo thời điểm đăng kí dịch vụ)

Khi điều trị và một khi đã cụ thể về chi phí điều trị sẽ không có phát sinh tăng chi phí nào trong quá trình điều trị, đem lại hiệu quả và sự hài lòng cho quý khách.

Bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn là địa chỉ nha khoa uy tín hội tụ những tiêu chuẩn tốt với đội ngũ bác sĩ có kinh nghiệm lâu năm, trình độ chuyên môn cao và không ngừng trau dồi kinh nghiệm để mang lại kết quả như ý cho khách hàng khi tìm đến trung tâm.

 

BÀI BÁO VỀ CHÚNG TÔI

Trả lời

tu-van-popup-desktop

zalo-icon