Nha khoa uy tín tại quận 1 là địa chỉ răng hàm mặt hiện đại và chuyên nghiệp với đội ngũ bác sĩ giàu kinh nghiệm cùng trang thiết bị tiên tiến. Và Răng Hàm Mặt Sài Gòn – Đề Thám là 1 trong những nha khoa quận 1 nhận được sự tin tưởng của đông đảo khách hàng, đặc biệt là khách hàng quốc tế.
Nội Dung Bài Viết
Sinh sống và làm việc tại quận trung tâm như quận 1 thì chúng ta không khó để tìm một địa chỉ nha khoa đẳng cấp. Tuy nhiên, muốn lựa chọn được cơ sở răng hàm mặt quận 1 vừa đáp ứng được tiêu chuẩn chất lượng vừa có mức giá hợp lý thì bạn cần phải cân nhắc kỹ lưỡng.
Nha khoa uy tín quận 1 được khách hàng ưa chuộng
Địa chỉ Nha khoa Răng Hàm mặt uy tín ở quận 1
Hầu hết các nha khoa ở quận 1 đều được đầu tư cơ sở vật chất khang trang và sang trọng. Đặc biệt, chất lượng dịch vụ đều đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế.
Một địa chỉ mà bạn có thể tham khảo đó chính là Răng Hàm Mặt Sài Gòn – Chi nhánh Đề Thám. Thuộc hệ thống nha khoa hàng đầu tại TPHCM hiện nay, chi nhánh Đề Thám được trang bị đầy đủ máy móc và thiết bị chuyên dụng như máy chụp X – quang; Máy ghép implant Nobel Biocare; Máy trám răng Soft – start; Máy nội soi răng miệng; Máy cạo vôi siêu âm và máy thổi cát làm sạch vết dính; Máy chữa tủy siêu âm; Máy hấp Autoclave diệt khuẩn trên dụng cụ điều trị; Máy vệ sinh dụng cụ siêu âm …
Cơ sở vật chất thiết bị chuyên dụng hiện đại
Cùng với đó, chi nhánh Đề Thám xây dựng phòng ốc vô cùng thoáng mát và sang trọng với số lượng giường bệnh lớn đủ đáp ứng nhu cầu khám chữa bệnh của khách hàng trong những ngày cao điểm. Vì vậy, khi đến với chúng tôi, bạn sẽ không mất thời gian chờ đợi làm ảnh hưởng đến công việc hay giờ giấc học tập.
Dịch vụ nha khoa uy tín tại quận 1
Nha khoa Răng Hàm Mặt Sài Gòn – Chi nhánh quận 1 cung cấp đầy đủ các dịch vụ nha khoa tiêu chuẩn chất lượng, bao gồm:
Trồng răng Implant
Là một trong số ít nha khoa được Sở Y tế cấp giấy phép cắm ghép Implant – Chi nhánh Đề Thám trở thành chỉ răng hàm mặt quận 1 trồng Implant của hàng nghìn khách hàng, đặc biệt là du khách quốc tế. Mỗi ca phục hình Implant đều do đội ngũ bác sĩ chuyên khoa Implant trực tiếp thực hiện theo kế hoạch điều trị đã được phê duyệt bởi Chuyên gia Implant quốc tế ĐH NewYork.
Chuyên gia quốc tế giám sát kế hoạch điều trị nha khoa
TÌM HIỂU THÊM VỀ: BẢNG GIÁ CẤY GHÉP IMPLANT.
Niềng răng chỉnh nha
Niềng răng giúp điều chỉnh răng mọc sai lệch về đúng vị trí trên khuôn hàm. Với quy trình chỉnh nha chuẩn ĐH Munster, Đức – Răng Hàm Mặt Sài Gòn chi nhánh Đề Thám giúp khách hàng có được hàm răng đều đẹp trong thời gian sớm nhất.
TÌM HIỂU THÊM VỀ: CHƯƠNG TRÌNH NIỀNG RĂNG TRẢ GÓP 0% LÃI SUẤT.
Bọc răng sứ
Tất cả các mẫu răng sứ được sử dụng tại Nha khoa Răng Hàm Mặt Sài Gòn – Chi nhánh Đề Thám đều được nhập khẩu chính hãng từ Đức, Hàn, Mỹ,…Vậy nên, ngoài tính thẩm mỹ cao, bọc sứ ở chi nhánh Đề Thám còn đảm bảo độ bền và an toàn cao.
Điều quan trọng là làm răng sứ tại Răng Hàm Mặt Sài Gòn Đề Thám không phải mài răng nhiều. Và nha khoa cam kết chất lượng bằng chế độ bảo hành vô cùng chuyên nghiệp.
Tẩy trắng răng
Ứng dụng công nghệ tẩy trắng tân tiến, mọi vấn đề như răng xỉn màu, răng ố vàng, răng không đều màu,… được giải quyết dứt điểm. Khách hàng sẽ sở hữu hàm răng trắng đẹp tự nhiên sau chỉ 30 phút điều trị nhẹ nhàng.
Khách hàng điều trị nha khoa tại Răng Hàm Mặt Sài Gòn Đề Thám
Bảng giá nha khoa quận 1
Chi phí thẩm mỹ và điều trị răng hàm mặt tại quận 1 thường cao hơn những quận huyện khác. Bạn có thể tham khảo bảng giá nha khoa tổng quát của Răng Hàm Mặt Sài Gòn – Chi nhánh Đề Thám để chủ động chuẩn bị tài chính nhé!
I. KHÁM | Đơn vị tính (VNĐ) |
Khám Và Tư Vấn | MIỄN PHÍ |
Chụp Phim Toàn Cảnh Panorex – Sọ Nghiên Cephalo (Niềng răng chỉnh nha) | 250.000đ/phim(MIỄN PHÍ cho BN niềng răng chỉnh nha tại Đăng Lưu) |
Chụp phim Cone Beam CT | 300.000/ phim |
II. NHA CHU | |
– Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng – Cấp độ 1 | 200.000 / 2 hàm |
– Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng – Cấp độ 2 | 300.000 / 2 hàm |
– Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng – Cấp độ 3 | 400.000 / 2 hàm |
– Nạo Túi (nha chu viêm) – Cấp 1 | 100.000 / 1 túi |
– Nạo Túi (nha chu viêm) – Cấp 2 | 200.000 / 1 túi |
– Nạo Túi (nha chu viêm) – Cấp 3 | 300.000 / 1 túi |
– Cắt Nướu mài xương | 1.500.000/ răng |
– Cắt Nướu tạo hình | 1.000.000/ răng |
– Ghép Nướu – Cấp 1 | 5.000.000 / răng |
– Ghép Nướu – Cấp 2 | 7.500.000 / răng |
– Ghép Nướu – Cấp 3 | 10.000.000 / răng |
III. NHỔ RĂNG | |
– Chụp Phim | 50.000 / răng |
– Răng Sữa Tê Bôi | 50.000 / răng |
– Răng Sữa Tê Chích – Cấp 1 | 100.000 / răng |
– Răng Sữa Tê Chích – Cấp 2 | 150.000 / răng |
– Răng Lung Lay – Cấp 1 | 200.000 / răng |
– Răng Lung Lay – Cấp 2 | 250.000 / răng |
– Răng Lung Lay – Cấp 3 | 300.000 / răng |
– Răng Một Chân – Cấp 1 | 500.000 / răng |
– Răng Một Chân – Cấp 2 | 700.000 / răng |
– Răng Một Chân – Cấp 3 | 800.000 / răng |
– Răng Cối Nhỏ – Cấp 1 | 700.000 / răng |
– Răng Cối Nhỏ – Cấp 2 | 900.000 / răng |
– Răng Cối Nhỏ – Cấp 3 | 1.000.000 / răng |
– Răng Cối Lớn – Cấp 1 | 800.000 / răng |
– Răng Cối Lớn – Cấp 2 | 1.300.000 / răng |
– Răng Cối Lớn – Cấp 3 | 1.500.000 / răng |
IV. TIỂU PHẪU | |
– Răng Khôn Hàm Trên – Cấp 1 | 800.000 / răng |
– Răng Khôn Hàm Trên – Cấp 2 | 1.300.000 / răng |
– Răng Khôn Hàm Trên – Cấp 3 | 1.500.000 / răng |
– Răng Khôn Hàm Dưới – Cấp 1 | 1.500.000 / răng |
– Răng Khôn Hàm Dưới – Cấp 2 | 2.000.000 / răng |
– Răng Khôn Hàm Dưới – Cấp 3 | 2.500.000 / răng |
– Cắt Nạo Chóp – Cấp 1 | 2.000.000 / răng |
– Cắt Nạo Chóp – Cấp 2 | 2.500.000 / răng |
– Cắt Nạo Chóp – Cấp 3 | 3.000.000 / răng |
V. CHỮA TỦY – NỘI NHA | |
– Răng 1 Chân – Cấp 1 | 800.000 / răng |
– Răng 1 Chân – Cấp 2 | 1.000.000 / răng |
– Răng 2 Chân – Cấp 1 | 1.000.000 / răng |
– Răng 2 Chân – Cấp 2 | 1.500.000 / răng |
– Răng 3 Chân – Cấp 1 | 1.500.000 / răng |
– Răng 3 Chân – Cấp 2 | 2.500.000 / răng |
– Chữa Tủy Lại – Cấp 1 | 2.000.000 / răng |
– Chữa Tủy Lại – Cấp 2 | 3.000.000 / răng |
– Lấy Tủy Buồng | 500.000 / răng |
– Lấy Tủy Răng Sữa – Cấp 1 | 200.000 / răng |
– Lấy Tủy Răng Sữa – Cấp 2 | 350.000 / răng |
– Lấy Tủy Răng Sữa – Cấp 3 | 500.000 / răng |
– Đóng Pin – Cấp 1 | 500.000 / răng |
– Đóng Pin – Cấp 2 | 1.000.000 / răng |
VI. TRÁM RĂNG | |
– Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Nhỏ – Cấp 1 | 200.000 / răng |
– Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Nhỏ – Cấp 2 | 300.000 / răng |
– Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Lớn | 400.000 / răng |
– Đắp Mặt Răng – Cấp 1 | 300.000 / răng |
– Đắp Mặt Răng – Cấp 2 | 400.000/ răng |
– Trám Răng Sữa | 200.000 / răng |
– Phủ nhựa Sealant ngừa sâu răng: | 400.000 / răng |
VII. TẨY TRẮNG RĂNG | |
– Tại Nhà | 1.500.000 / Hai hàm |
– Tại Phòng (Laser) | 2.500.000 / Hai hàm |
– Răng Nhiễm Tertra – Cấp 1 | 3.000.000 / Hai hàm |
– Răng Nhiễm Tertra – Cấp 2 | 5.000.000 / Hai hàm |
VIII. PHỤC HÌNH ( Răng Giả) | |
1.Cố Định | |
– Răng Inox | 500.000 / răng |
– Răng Sứ kim loại | 1.000.000 / răng |
– Răng Sứ Hợp Kim Titan | 2.500.000 / răng |
– Răng sứ Cr Co 3.5 | 3.500.000 / Răng |
– Răng Sứ Không Kim Loại Zirconia | 5.000.000 / răng |
– Răng sứ toàn sứ Zirconia HT | 5.500.000 / Răng |
– Răng sứ Cercon | 5.500.000 / Răng |
– Răng sứ Cercon HT | 6.000.000 / Răng |
– Răng Sứ Không Kim Loại Zolid | 5.500.000 / răng |
– Răng Sứ Không Kim Loại Lava Plus | 7.000.000 / răng |
– Răng Sứ Scan | 7.000.000 / răng |
– Venner sứ (Mặt dán sứ) Emax CAD | 6.000.000 / răng |
– Venner sứ siêu mỏng (mài răng rất ít hoặc không mài răng) | 8.000.000 / răng |
– Tháo Mão răng | 200.000 / răng |
– Cùi Giả | 200.000 / răng |
2. Bán Cố Định | |
– Attachmen Đơn | 2.500.000 / răng |
–Attachmen Đôi | 3.500.000 / răng |
3. Tháo Lắp | |
–Khung Hợp Kim Cr-co | 3.000.000 / khung |
–Khung Hợp Kim Vadium | 2.500.000/ khung |
–Khung Hợp Kim Titan | 5.000.000 / khung |
–Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng sứ | 10.000.000 / Hàm |
–Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Excllent | 8.000.000 / Hàm |
–Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Justi | 7.000.000 / Hàm |
–Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Cosmo | 6.000.000 / Hàm |
–Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Việt Nam | 5.000.000 / Hàm |
–Hàm Cứng (bao gồm răng nguyên 1 hàm) | 4.000.000 / Hàm |
–Nền Hàm Gia Cố Lưới | 2.000.000 / Hàm |
–Đệm Hàm Mềm | 4.000.000 / hàm |
–Răng Tháo Lắp Việt Nam | 500.000 / răng |
–Răng Tháo Lắp Ngoại Justi | 700.000 / răng |
–Răng Excellent | 800.000 / răng |
–Răng Cosmo | 600.000 / răng |
–Răng Sứ tháo lắp | 1.000.000 / răng |
–Nền Hàm Nhựa Mềm (chưa tính răng) | 2.500.000 / hàm |
–Hàm Nhựa Mềm 1 Răng | 2.000.000 / Hàm |
–Móc Nhựa Mềm Trong Suốt | 700.000/ móc |
–Hàn Hàm Nhựa Toàn Phần Gãy | 1.000.000/ hàm |
–Gắn Lại Phục Hình Cũ Bằng Cement | 200.000/ răng |
IX. CHỈNH NHA | |
– Ốc Nông Rộng cố định – Hàm trên | 5.000.000 / hàm |
– Ốc Nông Rộng cố định – Hàm dưới | 5.000.000 / hàm |
– Ốc Nông Rộng tháo lắp – Hàm trên | 8.000.000đ |
– Ốc Nông Rộng tháo lắp – Hàm dưới | 8.000.000đ |
Minivis thường | 2.000.000đ |
Minivis gò má/ Vis góc hàm | 4.000.000đ |
– Mắc cài Inox thường | 30.000.000/ 2 hàm |
– Mắc cài inox tự đóng | 36.000.000 / 2 hàm |
– Mắc cài sứ thường | 38.000.000 / 2 hàm |
– Mắc sài sứ tự đóng | 49.000.000 / 2 hàm |
_ Mắc cài Pha Lê | 40.000.000 / 2 hàm |
– Invisalign – Cấp 1 | 70.000.000đ |
– Invisalign – Cấp 2 | 80.000.000đ |
– Invisalign – Cấp 3 | 100.000.000đ |
– Invisalign – Cấp 4 | 120.000.000đ |
– Invisalign – Cấp 5 | 140.000.000đ |
– Mắc Cài Mặt Trong đơn giản | 100.000.000đ |
– Mắc Cài Mặt Trong trung bình | 120.000.000đ |
– Mắc Cài Mặt Trong phức tạp | 140.000.000đ |
– Niềng Răng 3D Clear dưới 6 tháng | 16.000.000 / 2 hàm |
– Niềng Răng 3D Clear 6 tháng đến 1 năm | 30.000.000 / 2 hàm |
– Niềng Răng 3D Clear 1 năm đến 1,5 năm | 44.000.000 / 2 hàm |
– Niềng Răng 3D Clear 1,5 đến 2 năm | 58.000.000 / 2 hàm |
– Niềng Răng 3D Clear trên 2 năm | 72.000.000 / 2 hàm |
X. IMPLANT | |
1. Implant C1 – Đức | 15.200.000 / trụ |
2. Implant California – Mỹ | 11.700.000 / trụ |
3. Implant Neodent – Thụy Sĩ | 11.700.000 / trụ |
4. Implant Straumann – Thụy Sĩ | 21.000.000 / trụ |
5. Implant Hiossen – Mỹ | 11.700.000 / trụ |
6. Implant Dio – Hàn Quốc | 10.000.000 / trụ |
7. Máng hướng dẫn Digital | 2.000.000 VNĐ/1 Implant (1.000.000 triệu VNĐ/1 Implant từ Implant thứ 2 trở đi) |
8. Scan Digital | 500.000 / 1 lượt |
ABUTMENT | |
1. Abutment C1 – Đức | 7.000.000 / răng |
2. Abutment California – Mỹ | 11.700.000 / răng |
3. Abutment Neodent – Thụy Sĩ | 9.500.000 / răng |
4. Abutment Straumann – Thụy Sĩ | 11.700.000 / răng |
5. Abutment Hiossen – Mỹ | 9.500.000 / răng |
6. Abutment Dio – Hàn Quốc | 8.500.000 / răng |
RĂNG SỨ TRÊN IMPLANT | |
1.Implant – Răng sứ Titanium | 3.000.000 / răng |
2. Implant – Răng sứ Zirconia | 5.500.000 / răng |
3.Implant -Răng sứ Cercon | 6.000.000 / răng |
GHÉP XƯƠNG – NÂNG XOANG | |
1. Ghép xương nhân tạo (không màng) cấp I | 7.000.000 / răng |
2.Ghép xương nhân tạo (không màng) cấp II | 9.500.000 / răng |
3. Ghép xương nhân tạo màng colagen cấp I | 11.500.000 / răng |
4. Ghép xương nhân tạo màng colagen cấp II | 14.000.000 / răng |
5. Ghép xương nhân tạo màng titan cấp I | 16.500.000 / răng |
6. Ghép xương nhân tạo màng titan cấp II | 18.500.000 / răng |
7. Ghép xương khối tự thân / vùng | 21.000.000 / vùng |
8. Ghép xương khối nhân tạo | 25.000.000 / vùng |
9. Nâng xoang kín – cấp I | 18.500.000 / vùng |
10. Nâng xoang kín – cấp II | 23.500.000 / vùng |
11. Nâng xoang hở – cấp I | 23.500.000 / vùng |
12. Nâng xoang hở – cấp II | 35.000.000 / vùng |
Bảng giá nha khoa tổng quát quận 1
Các bạn hãy tham khảo thông tin một cách kỹ lưỡng để lựa chọn được nha khoa uy tín tại quận 1 đúng như mong đợi. Và bạn đừng quên dành thời gian tìm hiểu nhiều hơn về Răng Hàm Mặt Sài Gòn chi nhánh Đề Thám nhé!
GỌI TƯ VẤN 24/7
1800 6836
TỔNG ĐÀI ĐÓNG GÓP Ý KIẾN
1800 6578
ĐIỆN THOẠI

08 2872 4902
ĐIỆN THOẠI

08 2872 4902